Mã team ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn1

Tiêu chí phụ (môn Toán)2

KT11

Kỹ thuật cơ điện tử

8.42

8.5

KT12

Kỹ thuật cơ khí (cơ khí chế tạo và cơ khí đụng lực); Kỹ thuật sản phẩm không; kỹ thuật tàu thủy

8

7.5

KT13

Kỹ thuật nhiệt

7.65

8.25

KT14

Kỹ thuật đồ vật liệu; Kỹ thuật vật tư kim loại

7.66

8.25

CN1

Công nghệ sản xuất máy; công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; công nghệ kỹ thuật ô tô

8.05

7.5

KT21

Kỹ thuật điện tử-truyền thông

8.3

7.75

KT22

Kỹ thuật lắp thêm tính; media và mạng sản phẩm tính; công nghệ máy tính; chuyên môn phần mềm; khối hệ thống thông tin; công nghệ thông tin

8.82

8.5

KT23

Toán-Tin; hệ thống thông tin quản ngại lý

8.03

8

KT24

Kỹ thuật Điện-điện tử; kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

8.53

8.5

CN2

Công nghệ KT Điều khiển và tự động hóa hóa; technology KT Điện tử-truyền thông; technology KT Điện-điện tử; công nghệ thông tin

8.32

7.75

KT31

Công nghệ sinh học; nghệ thuật sinh học; kỹ thuật hóa học; công nghệ thực phẩm; kỹ thuật môi trường

7.93

8.5

KT32

Hóa học (cử nhân)

7.75

8

KT33

Kỹ thuật in và truyền thông

7.72

8.5

CN3

Công nghệ thực phẩm

7.92

8

KT41

Kỹ thuật dệt; công nghệ may; công nghệ da giầy

7.73

7.5

KT42

Sư phạm chuyên môn công nghiệp (cử nhân)

7.11

7.25

KT51

Vật lý kỹ thuật

7.62

7

KT52

Kỹ thuật phân tử nhân

7.75

8

KQ1

Kinh tế công nghiệp; quản lý công nghiệp

7.47

7.5

KQ2

Quản trị tởm doanh

7.73

7.5

KQ3

Kế toán; Tài chính-Ngân hàng

7.73

7.5

TA1

Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ

7.48

6.5

TA2

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

7.29

6.75

TT1

Chương trình tiên tiến ngành Điện-Điện tử

7.55

7.5

TT2

Chương trình tiên tiến và phát triển ngành Cơ Điện tử

7.58

7.5

TT3

Chương trình tiên tiến và phát triển ngành khoa học và Kỹ thuật đồ gia dụng liệu

7.98

7.75

TT4

Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật Y sinh

7.61

7

TT5

Chương trình tiên tiến technology thông tin Việt-Nhật; công tác tiên tiến technology thông tin ICT

7.53

7.75

QT11

Cơ điện tử - NUT (ĐH Nagaoka - Nhật Bản)

7.5

7

QT12

Điện tử -Viễn thông – LUH (ĐH Leibniz Hannover - Đức)

7.28

7.25

QT13

Hệ thống thông tin – G.INP (ĐH Grenoble – Pháp)

7

7

QT14

Công nghệ tin tức – LTU (ĐH La Trobe – Úc)

7.52

8.25

QT15

Kỹ thuật ứng dụng – VUW IT (ĐH Victoria - New Zealand)

6.58

6.75

QT21

Quản trị sale - VUW (ĐH Victoria - New Zealand)

6.7

6.5

QT31

Quản trị sale – TROY tía (ĐH Troy - Hoa Kỳ)

6.5

6.75

QT32

Khoa học máy vi tính – TROY - IT (ĐH Troy - Hoa Kỳ)

6.7

7

QT33

Quản trị kinh doanh - UPMF (ĐH Pierre Mendes France – Pháp)

6.52

4.5

QT41

Quản lý công nghiệp chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Industrial System Engineering)

6.53

6.25

Ghi chú:

1/Công thức tính điểm xét(ĐX) và điểm chuẩn:

a/ Đối với những nhóm ngành không có môn chính:

*

b/ Đối với các nhóm ngành gồm môn chính:

*

2/Tiêu chí phụ:Những em tất cả điểm xét đúng bởi điểm chuẩn thì phải gồm điểm môn Toán được điểm theo tiêu chuẩn phụ.