Điểm chuẩn chỉnh các ngành trường Đại học tập Nông Lâm Huế trong 3 năm quay trở lại đâyĐiểm chuẩn chỉnh năm 2015:
TT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
1 | D850103 | Quàn lý đất đai | A; B | 16.25 |
2 | D540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A; B | 18.25 |
3 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | A; B | 20.25 |
4 | D580211 | Kỹ thuật cơ sờ hạ tầng | A; A1 | 16 |
5 | D520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử | A; A1 | 18.75 |
6 | D510210 | Công thôn | A; A1 | 15 |
7 | D510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A; A1 | 18.75 |
8 | D620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A; B | 16 |
9 | D620202 | Lâm nghiệp đô thị | A; B | 15 |
10 | D620201 | Lâm nghiệp | A; B | 16.25 |
11 | D540301 | Công nghệ chế tao lâm sản | A; A1 | 15.25 |
12 | D620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | A; B | 17.25 |
13 | D620301 | Nuôi trồng thủy sản | A; B | 17.75 |
14 | D640101 | Thú y | A; B | 19.75 |
15 | D620105 | Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) | A; B | 19 |
16 | D620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A; B | 16 |
17 | D620110 | Khoa học cây trồng | A; B | 16.75 |
18 | D620112 | Bảo vệ thực vật | A; B | 17.25 |
19 | D620109 | Nông học | A; B | 17.25 |
20 | D440306 | Khoa học tập đất | A; B | 15 |
21 | D620102 | Khuyến nông (song ngành Khuyến nông – PTNT) | A; B | 15.75 |
22 | D620116 | Phát triển nông thôn | A; A1; C; D | 17 |
23 | D620110LT | Khoa học tập cây trồng | A; B | 16.75 |
24 | D620105LT | Chăn nuôi | A; B | 19 |
25 | D620301LT | Nuôi trồng thủy sản | A; B | 17.75 |
26 | D850103LT | Ọuản lý khu đất đai | A; B | 16.25 |
27 | D510210LT | Công thôn | A; A1 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2014:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
1 | D620301 | Nuôi trồng thủy sản | A | 14.5 |
2 | D850103 | Quản lý đất đai | A | 14.5 |
3 | D620105 | Chăn nuôi | A | 16 |
4 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | A | 17 |
5 | D540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A | 17 |
6 | D850103 | Quản lý đất đai | A | 14.5 |
7 | D620109 | Nông học | A | 13.5 |
8 | D620112 | Bảo vệ thực vật | A | 13.5 |
9 | D620110 | Khoa học cây trồng | A | 13.5 |
10 | D620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A | 13.5 |
11 | D620105 | Chăn nuôi | A | 16 |
12 | D640101 | Thú y | A | 16 |
13 | D620301 | Nuôi trồng thủy sản | A | 14.5 |
14 | D620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | A | 14.5 |
15 | D620201 | Lâm nghiệp | A | 14 |
16 | D620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A | 14 |
17 | D620202 | Lâm nghiệp đô thị | A | 14 |
18 | D620102 | Khuyến nông | A | 13 |
19 | D620110 | Khoa học tập cây trồng | A | 13.5 |
20 | D510210 | Công thôn | A, A1 | 13 |
21 | D510210 | Công thôn | A, A1 | 13 |
22 | D510201 | Công nghệ chuyên môn cơ khí | A, A1 | 13 |
23 | D540301 | Công nghệ bào chế lâm sản | A, A1 | 13 |
24 | D510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử* | A, A1 | 13 |
25 | D620116 | Phát triển nông thôn | A, A1, D1 | 13 |
26 | D620105 | Chăn nuôi | B | 17 |
27 | D620301 | Nuôi trồng thủy sản | B | 15.5 |
28 | D850103 | Quản lý khu đất đai | B | 15.5 |
29 | D620110 | Khoa học tập cây trồng | B | 14.5 |
30 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | B | 18 |
31 | D540104 | Công nghệ sau thu hoạch | B | 18 |
32 | D850103 | Quản lý đất đai | B | 15.5 |
33 | D620109 | Nông học | B | 14.5 |
34 | D620112 | Bảo vệ thực vật | B | 14.5 |
35 | D620110 | Khoa học tập cây trồng | B | 14.5 |
36 | D620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | B | 14.5 |
37 | D620105 | Chăn nuôi | B | 17 |
38 | D640101 | Thú y | B | 17 |
39 | D620301 | Nuôi trồng thủy sản | B | 15.5 |
40 | D620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | B | 15.5 |
41 | D620201 | Lâm nghiệp | B | 15 |
42 | D620211 | Quản lý khoáng sản rừng | B | 15 |
43 | D620202 | Lâm nghiệp đô thị | B | 15 |
44 | D620102 | Khuyến nông | B | 14 |
45 | D620116 | Phát triển nông thôn | C | 14 |
Điểm chuẩn chỉnh năm 2013:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
1 | C510210 | Công thôn | A,A1 | 13 |
2 | C620105 | Chăn nuôi | A | 13 |
3 | C620105 | Chăn nuôi | B | 15.5 |
4 | C620110 | Khoa học cây trồng | A | 13 |
5 | C620110 | Khoa học tập cây trồng | B | 14 |
6 | C620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A | 13 |
7 | C620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | B | 14 |
8 | C850103 | Quản lí đất đai | A | 13.5 |
9 | C850103 | Quản lí khu đất đai | B | 16 |
10 | D440306 | Khoa học tập đất | A | 13.5 |
11 | D440306 | Khoa học đất | B | 16 |
12 | D510201 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | A,A1 | 13 |
13 | D510210 | Công thôn | A,A1 | 13 |
14 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | A | 16 |
15 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | B | 17 |
16 | D540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A | 16 |
17 | D540104 | Công nghệ sau thu hoạch | B | 17 |
18 | D540301 | Công nghệ chế tao lâm sản | A,A1 | 13 |
19 | D540301 | Công nghệ chế biến lâm sản | B | 14 |
20 | D620102 | Khuyến nông | A | 13 |
21 | D620102 | Khuyến nông | B | 14 |
22 | D620109 | Nông học | A | 13 |
23 | D620109 | Nông học | B | 14 |
24 | D620110 | Khoa học cây trồng | A | 13 |
25 | D620110 | Khoa học cây trồng | B | 14 |
26 | D620112 | Bảo vệ thực vật | A | 13 |
27 | D620112 | Bảo vệ thực vật | B | 14 |
28 | D620113 | Công nghệ rau trái cây và cảnh quan | A | 13 |
29 | D620113 | Công nghệ rau trái cây và cảnh quan | B | 14 |
30 | D620116 | Phát triển nông thôn | A | 13 |
31 | D620116 | Phát triển nông thôn | C | 14 |
32 | D620116 | Phát triển nông thôn | D1,D2,D3,D4 | 13.5 |
33 | D620201 | Lâm nghiệp | A | 13 |
34 | D620201 | Lâm nghiệp | B | 14 |
35 | D620211 | Quản lí khoáng sản rừng | A | 13 |
36 | D620211 | Quản lí tài nguyên rừng | B | 14 |
37 | D620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A | 13 |
38 | D620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | B | 14 |
39 | D620305 | Quản lý mối cung cấp lợi thủy sản | A | 13 |
40 | D620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | B | 14 |
41 | D640101 | Thú y | A | 13 |
42 | D640101 | Thú y | B | 15.5 |
43 | D850103 | Quản lí đất đai | A | 13.5 |
44 | D850103 | Quản lí khu đất đai | B | 16 |
Bạn đang xem: Điểm chuẩn trường nông lâm huế
Bởi
Phúc NT
Bài trướcChỉ tiêu tuyển sinh Đại học, cao đẳng hệ bao gồm quy năm 2016
Bài tiếp theoCông bố kết quả nghiên cứu vớt đề tài: Tuyển lựa chọn giống lúa chịu đựng mặn cùng nghiên cứu một số biện pháp chuyên môn để chế tạo lúa chịu đựng mặn ở Quảng Nam
Phúc NT
Đào tạo ra
Xem thêm: Chuyên Phân Phối Quả Cầu Thông Gió Inox 304 / 430, Quả Cầu Thông Gió Inox Sm04